Những câu hỏi liên quan
Méo Cục Súc
Xem chi tiết
Nguyễn Hoài Đức CTVVIP
27 tháng 8 2021 lúc 16:20

doing

watching

taking

geting

singing

running

telling

studying

catching

returning

waiting

travelling

watering

turning

driving

putting

liing

listening

having

Bình luận (0)
NTT gammer
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Anh Thư
26 tháng 11 2018 lúc 18:07

1. working              6. lying

2. playing              7. going

3. replying              8. showing

4. hoping              9. driving

5. making             10. shopping

Bình luận (0)
Kill Myself
26 tháng 11 2018 lúc 18:15

1. work: ____working__________

2. play: ______playing________

3. reply: ______replying________

4. hope: ______hoping________

5. make: _____making________

6. lie: ______________

7. go: ______going________

8. show: ______showing________

9. drive: _____driving__________

10. shop: _____shopping________

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Khánh Linh
Xem chi tiết
Bình Trần Thị
4 tháng 10 2016 lúc 13:27

1.we go to the cinema later .

2.they are working now .

3. you don't walk . you run

4.do they learn new thing ?

5.when does she start work ?

6.why do tuy stay at home ?

7. it get dark .

8. we don't win .

9. the dog don't play with a ball .

10. why is it rain now ?

11. how does she travel ?

12. where do you work ?

13. you must meet your friend at four .

14. do you take too much cake ?

15. do you think so ?

16. we will study this evening 

17. lucy and steve play the piano .

18 . sarah doesn't tell a story 

Bình luận (0)
kikoki
Xem chi tiết
phạm gia hân
30 tháng 4 2020 lúc 10:31

Cho dạng quá khứ các động từ sau:

1. be - was, were

2. have - had

3. take - took

4. play - played

5. study - studied

6. enjoy - enjoied

7. like - liked

8. go - went

9. do - did

10. ride - rode

11. speak - spoke

12. relax - relaxed

CHÚC BẠN HỌC THẬT TỐT!

vuivuivui

Bình luận (0)
Nguyễn ngọc
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Huyền
25 tháng 9 2018 lúc 20:53

1.Change the following verbs into V-ing forms ( chuyển những động từ sau sang V ing).

1.arriving 7.copying

2.loading 8.riding

3.lying 9.watching

4.going 10.sitting

5.writing 11.having

6.getting 12.listening

Bình luận (0)
Huy Nam
25 tháng 9 2018 lúc 20:54

1.Change the following verbs into V-ing forms ( chuyển những động từ sau sang V ing).

1.arrive->arriving

7.copy->copying

2.load->loading

8.ride->riding

3.lie->lieing

9.watch->watching

4.go->going

10.sit->sitting

5.write->writing

11.have->having

6.get->getting

12.listen->listening

Bình luận (2)
Ho Ha Linh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
24 tháng 7 2021 lúc 9:04

1 arriving

2 loading

3 lying

4 going

5 writing

6 getting

7 copying

8 riding

9 watching

10 sitting

11 having 

12 listening

Bình luận (0)
Khinh Yên
24 tháng 7 2021 lúc 9:05

I.Change the following verbs into V-ing forms.

1.Arrive=>arriving

2.Load=>loading

3.Lie=>lying

4.Go=>going

5.Write=>writing

6.Get=>getting

7.Copy=>copying

8.Ride=>riding

9.Watch=>watching

10.Sit=>sitting

11.Have=>having

 

12.Listen =>listening

 

Bình luận (0)

1 arriving

2 loading

3 lying

4 going

5 writing

6 getting

7 copying

8 riding

9 watching

10 sitting

11 having 

12 listening

Bình luận (0)
Kh có tên
Xem chi tiết
Võ Ngọc Phương
8 tháng 9 2023 lúc 16:41

take = taking

drive = driving

see = seeing

have = having

try = trying

get = getting

lie = lying

win = winning

put = putting

cut = cutting

teach = teaching

hope = hoping

write = writing

\(#Wendy.Dang\)

Bình luận (0)
linh nguyen
8 tháng 9 2023 lúc 18:33

take = taking

drive = driving

see = seeing

have = having

try = trying

get = getting

lie = lying

win = winning

put = putting

cut = cutting

teach = teaching

hope = hoping

write = writing

 

Bình luận (0)
ngô việt dũng
Xem chi tiết
Hoaa
29 tháng 8 2018 lúc 16:17

V. Em hãy cho 3 dạng thức còn lại của những động từ sau. Ví dụ: 0. do does doing did

1. go =>goes going went

2. teach =>teaches teaching taught

3. take =>takes taking took

4. stop =>stops stopping stopped

5. have =>has having had

6. play =>plays playing played

7. think =>thinks thinking thought

8. study =>studies studying studied

9. eat =>eats eating ate

10. lie=>lies lying lied

Bình luận (0)
Bùi Thị Phương Anh
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Huyền
26 tháng 8 2018 lúc 20:41

Ever day , Nam (1.get) ..gets.. up at 6 o' clock . He (2.take) .takes.. a shower , (3.brush) brushes... his teeth , (4.wash) ..washes. his face . Then he (5.eat) ..eats. a big breakfast at 6:30 . After breakfast , he (6.get) .gets.. dressed anh (7.go) .goes.. to school at 6:45 . He (10.have) ..has. lunch at 11:50 . At 3 o' clock , he (11.do) ..does. his homework . Then he (12.play) ..plays. volleyball at 4:30 . At 7:00 he (13.have) ..has. dinner with his family , and then he (14.watch) ..watches. television or (15.listen) .listens.. to music . Nam (16.go) .goes.. to bed at 10:30

Bình luận (0)
T-râm huyền thoại
26 tháng 8 2018 lúc 20:43

1. gets

2. takes

3. brushes

4. washes

5. eats

6. gets

7. goes

10. has

11. does

12. plays

13. has

14. watches

15. listens

16. goes

Chúc bạn học tốthaha

Bình luận (0)
Trịnh Ngọc Quỳnh Anh
28 tháng 8 2018 lúc 21:31

Chọn đúng dạng của từ trong ngoặc

Ever day , Nam (1.get) gets up at 6 o' clock . He (2.take) takes a shower , (3.brush) brushes his teeth , (4.wash) washes his face . Then he (5.eat) eats a big breakfast at 6:30 . After breakfast , he (6.get) gets dressed anh (7.go) goes to school at 6:45 . He (10.have) has lunch at 11:50 . At 3 o' clock , he (11.do) does his homework . Then he (12.play) plays volleyball at 4:30 . At 7:00 he (13.have) has dinner with his family , and then he (14.watch) watches television or (15.listen) listens to music . Nam (16.go) goes to bed at 10:30 .

Bình luận (0)